Chi tiết chữ kanji 代赭色
Hán tự
赭
- GIẢKunyomi
あかつち
Onyomi
シャ
Số nét
16
Nghĩa
Thứ đất đỏ tức là đá giả thạch [赭石] một thứ đá đỏ như son của ta thường dùng vậy. Sắc đỏ.
Giải nghĩa
- Thứ đất đỏ tức là đá giả thạch [赭石] một thứ đá đỏ như son của ta thường dùng vậy.
- Thứ đất đỏ tức là đá giả thạch [赭石] một thứ đá đỏ như son của ta thường dùng vậy.
- Sắc đỏ. Như giả y [赭衣] áo đỏ nhờ nhờ, một thứ áo của tù ngày xưa mặc.