Chi tiết chữ kanji 代辨
Hán tự
辨
- BIỆN, BIẾNKunyomi
わきま.えるわ.けるはなびらあらそ.う
Onyomi
ベンヘン
Số nét
16
Bộ
刂 ĐAO 辛 TÂN
Nghĩa
Phân tích, biện xét. Cùng nghĩa với chữ biện [辯] nghĩa là tranh biện, biện bác. Một lối văn tranh biện về sự lý cũng gọi là biện. Một âm là biến.
Giải nghĩa
- Phân tích, biện xét. Xét các sự vật rồi chia rành ra xấu tốt phải chăng gọi là biện. Kẻ ngu gọi là bất biện thúc mạch [不辨菽麥] không phân biệt lúa đỗ.
- Phân tích, biện xét. Xét các sự vật rồi chia rành ra xấu tốt phải chăng gọi là biện. Kẻ ngu gọi là bất biện thúc mạch [不辨菽麥] không phân biệt lúa đỗ.
- Cùng nghĩa với chữ biện [辯] nghĩa là tranh biện, biện bác.
- Một lối văn tranh biện về sự lý cũng gọi là biện.
- Một âm là biến. Khắp.