Chi tiết chữ kanji 件
Hán tự
件
- KIỆNKunyomi
くだん
Onyomi
ケン
Số nét
6
JLPT
N3
Bộ
亻 NHÂN 牛 NGƯU
Nghĩa
Món đồ. Một vật, một việc. Phân biệt, phân biệt cái này cái khác.
Giải nghĩa
- Món đồ. Tục gọi một món đồ đựng trong một cái bồ hay cái sọt là một kiện [件]. Như bưu kiện [郵件] đồ vật gửi theo đường bưu điện.
- Món đồ. Tục gọi một món đồ đựng trong một cái bồ hay cái sọt là một kiện [件]. Như bưu kiện [郵件] đồ vật gửi theo đường bưu điện.
- Một vật, một việc. Như sự kiện [事件] việc xảy ra.
- Phân biệt, phân biệt cái này cái khác.
Onyomi