Chi tiết chữ kanji 伏在静脈
Hán tự
脈
- MẠCHKunyomi
すじ
Onyomi
ミャク
Số nét
10
JLPT
N1
Bộ
𠂢 ⺼
Nghĩa
Mạch máu, mạch máu đỏ gọi là động mạch [動脈], mạch máu đen gọi là tĩnh mạch [靜脈]. Phàm vật gì có ngánh thớ mà liền với nhau đều gọi là mạch. Mạch thầy thuốc xem mạch động ở vệ cổ tay để phân biệt chứng bệnh. Xương lá, các đường gân trên lá cây gọi là diệp mạch [葉脈]. Mạch mạch [脈脈] trông nhau đăm đắm.
Giải nghĩa
- Mạch máu, mạch máu đỏ gọi là động mạch [動脈], mạch máu đen gọi là tĩnh mạch [靜脈]. Ngày xưa viết là [衇]. Tục viết là [脉].
- Mạch máu, mạch máu đỏ gọi là động mạch [動脈], mạch máu đen gọi là tĩnh mạch [靜脈]. Ngày xưa viết là [衇]. Tục viết là [脉].
- Phàm vật gì có ngánh thớ mà liền với nhau đều gọi là mạch. Như sơn mạch [山脈] mạch núi, toàn mạch [泉脈] mạch nước, v.v.
- Mạch thầy thuốc xem mạch động ở vệ cổ tay để phân biệt chứng bệnh.
- Xương lá, các đường gân trên lá cây gọi là diệp mạch [葉脈].
- Mạch mạch [脈脈] trông nhau đăm đắm.
Onyomi