Kết quả tra cứu kanji
Chi tiết chữ kanji 伐木
Hán tự
伐
- PHẠTKunyomi
き.るそむ.くう.つ
Onyomi
バツハツカボチ
Số nét
6
JLPT
N1
Bộ
亻 NHÂN 戈 QUA
Nghĩa
Đánh, đem binh đi đánh nước người gọi là phạt. Nện. Chặt. Khoe công. Đâm chém đánh giết cũng gọi là phạt.
Giải nghĩa
- Đánh, đem binh đi đánh nước người gọi là phạt. Như chinh phạt [征伐] đem quân đi đánh nơi xa.
- Đánh, đem binh đi đánh nước người gọi là phạt. Như chinh phạt [征伐] đem quân đi đánh nơi xa.
- Nện. Như phạt cổ [伐鼓] đánh trống.
- Chặt. Như phạt mộc [伐木] chặt cây.
- Khoe công. Luận ngữ [論語] : Mạnh Chi Phản bất phạt [孟之反不伐] (Ung dã [雍也]) Ông Mạnh Chi Phản không khoe công. Ghi chú : xem thêm chữ [殿].
- Đâm chém đánh giết cũng gọi là phạt.
Ví dụ phân loại theo cách đọc
Kunyomi
う.つ
伐つ | うつ | Tới cuộc bãi công |
Onyomi
バツ
カ
傘伐林 | かさきはやし | Rừng shelterwood |