Kết quả tra cứu kanji
Chi tiết chữ kanji 位置エネルギー
Hán tự
置
- TRÍKunyomi
お.く-お.き
Onyomi
チ
Số nét
13
JLPT
N3
Bộ
直 TRỰC 罒 VÕNG
Nghĩa
Để, cầm đồ gì để yên vào đâu đều gọi là trí. Vứt bỏ. Yên để. Đặt dựng. Nhà trạm.
Giải nghĩa
- Để, cầm đồ gì để yên vào đâu đều gọi là trí.
- Để, cầm đồ gì để yên vào đâu đều gọi là trí.
- Vứt bỏ. Như phế trí [廢置] bỏ đi, các trí [擱置] gác bỏ.
- Yên để. Như thố trí [措置] đặt để, vị trí [位置] ngôi ở, nghĩa là đặt để ngôi nào vào chỗ ấy.
- Đặt dựng. Như trí huyện [置縣] đặt ra từng huyện, trí quan [置官] đặt quan, v.v.
- Nhà trạm. Như Đức chi lưu hành, tốc ư trí bưu nhi truyền mệnh [德之流行, 速於置郵而傳命] (Mạnh Tử [孟子]) sự lưu hành của đức, còn chóng hơn đặt trạm mà truyền tin tức.
Ví dụ phân loại theo cách đọc
Kunyomi
お.く
-お.き
Onyomi