Kết quả tra cứu kanji
Chi tiết chữ kanji 住友信託銀行
Hán tự
託
- THÁCKunyomi
かこつ.けるかこ.つかこ.つける
Onyomi
タク
Số nét
10
JLPT
N1
Bộ
乇 言 NGÔN
Nghĩa
Nhờ. Thỉnh cầu, phó thác. Thác ra, mượn cớ.
Giải nghĩa
- Nhờ. Gửi hình tích mình ở bên ngoài gọi là thác túc [託足].
- Nhờ. Gửi hình tích mình ở bên ngoài gọi là thác túc [託足].
- Thỉnh cầu, phó thác. Nghĩa là nhờ người khác trông nom hộ, là ủy thác cho người khác làm hộ.
- Thác ra, mượn cớ. Như giả thác [假託] mượn cớ mà từ chối, thác phúng [託諷] lấy cái khác mà nói giễu người.
Ví dụ phân loại theo cách đọc
Kunyomi
Onyomi