Chi tiết chữ kanji 佚存叢書
Hán tự
佚
- DẬTKunyomi
たのし.むのが.れる
Onyomi
イツテツ
Số nét
7
Bộ
亻 NHÂN 夫 PHU
Nghĩa
Rồi. Trốn, ẩn.
Giải nghĩa
- Rồi. Như an dật [安佚] yên rồi.
- Rồi. Như an dật [安佚] yên rồi.
- Trốn, ẩn. Như ẩn dật [隱佚] người trốn đời không cho đời biết, di dật nhi bất oán [遺佚而不怨] bỏ sót mình ở ẩn mà không oán.
Onyomi
イツ
散佚 | さんいつ | Được rải rắc và cuối cùng mất |