Chi tiết chữ kanji 佯病説
Hán tự
佯
- DƯƠNGKunyomi
いつわ.る
Onyomi
ヨウ
Số nét
8
Nghĩa
Giả vờ. Như dương cuồng [佯狂] giả cách rồ. Tô Thức [蘇軾] : Dương cuồng cấu ô, bất khả đắc nhi kiến [佯狂垢污, 不可得而見] (Phương Sơn Tử truyện [方山子傳]) Giả cuồng bôi nhọ, không cho ai thấy.
Giải nghĩa
- Giả vờ. Như dương cuồng [佯狂] giả cách rồ. Tô Thức [蘇軾] : Dương cuồng cấu ô, bất khả đắc nhi kiến [佯狂垢污, 不可得而見] (Phương Sơn Tử truyện [方山子傳]) Giả cuồng bôi nhọ, không cho ai thấy.
- Giả vờ. Như dương cuồng [佯狂] giả cách rồ. Tô Thức [蘇軾] : Dương cuồng cấu ô, bất khả đắc nhi kiến [佯狂垢污, 不可得而見] (Phương Sơn Tử truyện [方山子傳]) Giả cuồng bôi nhọ, không cho ai thấy.
Onyomi
ヨウ
佯狂 | ようきょう | Sự giả điên |