Kết quả tra cứu kanji
Chi tiết chữ kanji 侍所
Hán tự
所
- SỞKunyomi
ところ-ところどころとこ
Onyomi
ショ
Số nét
8
JLPT
N3
Bộ
斤 CÂN 戸 HỘ
Nghĩa
Xứ sở. Tính gộp hết thẩy các cái của mình có gọi là sở hữu [所有]. Một khu nhà gọi là nhất sở [一所]. Thửa, dùng làm lời nói đệm. Lời nói chưa định. Nếu, nghĩa như chữ giả [者]. Nơi, chốn.
Giải nghĩa
- Xứ sở. Như công sở [公所] sở công, hà sở [何所] chỗ nào ? v.v.
- Xứ sở. Như công sở [公所] sở công, hà sở [何所] chỗ nào ? v.v.
- Tính gộp hết thẩy các cái của mình có gọi là sở hữu [所有].
- Một khu nhà gọi là nhất sở [一所].
- Thửa, dùng làm lời nói đệm. Như ái kì sở thân [愛其所親] yêu thửa người thân mình.
- Lời nói chưa định. Như phụ khứ lý sở phục hoàn [父去里所復還] cha đi hơn dặm lại về.
- Nếu, nghĩa như chữ giả [者].
- Nơi, chốn. Nhà Phật [佛] cho phần căn là năng, phần trần là sở. Như mắt trông thấy sắc, thì mắt là năng, mà sắc là sở.
Mẹo
Tôi đánh dấu cử
Ví dụ phân loại theo cách đọc
Kunyomi
ところ
どころ
とこ
Onyomi