Chi tiết chữ kanji 侑觴
Hán tự
觴
- THƯƠNG, TRÀNG, TRƯỜNGKunyomi
さかずき
Onyomi
ショウ
Số nét
18
Nghĩa
Cái chén uống rượu. Cái chén đã rót rượu. Lạm thương [濫觴], xem chữ [濫] ở bộ thủy [水] : lạm tràng [濫觴].
Giải nghĩa
- Cái chén uống rượu. Lý Bạch [李白] : Phi vũ thương nhi túy nguyệt [飛羽觴而醉月] (Xuân dạ yến đào lý viên tự [春夜宴桃李園序]) Nâng chén vũ (khắc hình chim có lông cánh) say với nguyệt.
- Cái chén uống rượu. Lý Bạch [李白] : Phi vũ thương nhi túy nguyệt [飛羽觴而醉月] (Xuân dạ yến đào lý viên tự [春夜宴桃李園序]) Nâng chén vũ (khắc hình chim có lông cánh) say với nguyệt.
- Cái chén đã rót rượu. Như phụng thương thượng thọ [奉觴上壽] dâng chén rượu chúc thọ.
- Lạm thương [濫觴], xem chữ [濫] ở bộ thủy [水] : lạm tràng [濫觴]. $ Ta quen đọc là chữ tràng hay trường.
Onyomi
ショウ
濫觴 | らんしょう | Nguồn |