Kết quả tra cứu kanji
Chi tiết chữ kanji 依怙贔屓
Hán tự
怙
- HỖKunyomi
たの.む
Onyomi
コ
Số nét
8
Bộ
忄 TÂM 古 CỔ
Nghĩa
Cậy. Thi Kinh [詩經] có câu vô phụ hà hỗ vô mẫu hà thị [無父何怙無母何恃] không cha cậy ai, không mẹ nhờ ai, vì thế nên tục gọi cha mẹ là hỗ thị [怙恃]. Mất cha gọi là thất hỗ [失怙], mất mẹ gọi là thất thị [失恃].
Giải nghĩa
- Cậy. Thi Kinh [詩經] có câu vô phụ hà hỗ vô mẫu hà thị [無父何怙無母何恃] không cha cậy ai, không mẹ nhờ ai, vì thế nên tục gọi cha mẹ là hỗ thị [怙恃]. Mất cha gọi là thất hỗ [失怙], mất mẹ gọi là thất thị [失恃].
- Cậy. Thi Kinh [詩經] có câu vô phụ hà hỗ vô mẫu hà thị [無父何怙無母何恃] không cha cậy ai, không mẹ nhờ ai, vì thế nên tục gọi cha mẹ là hỗ thị [怙恃]. Mất cha gọi là thất hỗ [失怙], mất mẹ gọi là thất thị [失恃].