Chi tiết chữ kanji 信亨祚
Hán tự
祚
- TỘKunyomi
くら.いさいわ.い
Onyomi
ソ
Số nét
10
Nghĩa
Lộc, ngôi. Phúc. Năm.
Giải nghĩa
- Lộc, ngôi. Vận nước nối đời thịnh vượng gọi là tộ. Pháp Thuận [法順] : Quốc tộ như đằng lạc, Nam thiên lí thái bình. Vô vi cư điện các, Xứ xứ tức đao binh [國祚如藤絡, 南天理太平. 無爲居殿閣, 處處息刀兵] (Thiền Uyển tập anh [禪苑集英]) Vận nước như dây cuốn, Trời Nam sống thái bình. Rảnh rang trên điện các, Chốn chốn dứt đao binh.
- Lộc, ngôi. Vận nước nối đời thịnh vượng gọi là tộ. Pháp Thuận [法順] : Quốc tộ như đằng lạc, Nam thiên lí thái bình. Vô vi cư điện các, Xứ xứ tức đao binh [國祚如藤絡, 南天理太平. 無爲居殿閣, 處處息刀兵] (Thiền Uyển tập anh [禪苑集英]) Vận nước như dây cuốn, Trời Nam sống thái bình. Rảnh rang trên điện các, Chốn chốn dứt đao binh.
- Phúc. Như thụ tộ [受祚] chịu phúc.
- Năm.