Chi tiết chữ kanji 修羅之介斬魔劍
Hán tự
劍
- KIẾMKunyomi
つるぎ
Onyomi
ケン
Số nét
15
Nghĩa
Cái gươm. Có phép dùng gươm riêng gọi là kiếm thuật [劍術], thần về gươm tục gọi là kiếm tiên [劍仙], kiếm hiệp [劍俠]. Nguyên viết là [劎].
Giải nghĩa
- Cái gươm. Có phép dùng gươm riêng gọi là kiếm thuật [劍術], thần về gươm tục gọi là kiếm tiên [劍仙], kiếm hiệp [劍俠]. Nguyên viết là [劎].
- Cái gươm. Có phép dùng gươm riêng gọi là kiếm thuật [劍術], thần về gươm tục gọi là kiếm tiên [劍仙], kiếm hiệp [劍俠]. Nguyên viết là [劎].