Chi tiết chữ kanji 俵茱萸
Hán tự
萸
- DUOnyomi
ユ
Số nét
12
Nghĩa
Thù du [茱萸] cây thù du. Có ba thứ, một thứ gọi là ngô thù du [吳茱萸] dùng làm thuốc, một thứ gọi là thực thù du [食茱萸] dùng pha đồ ăn, một thứ gọi là sơn thù du [山茱萸].
Giải nghĩa
- Thù du [茱萸] cây thù du. Có ba thứ, một thứ gọi là ngô thù du [吳茱萸] dùng làm thuốc, một thứ gọi là thực thù du [食茱萸] dùng pha đồ ăn, một thứ gọi là sơn thù du [山茱萸].
- Thù du [茱萸] cây thù du. Có ba thứ, một thứ gọi là ngô thù du [吳茱萸] dùng làm thuốc, một thứ gọi là thực thù du [食茱萸] dùng pha đồ ăn, một thứ gọi là sơn thù du [山茱萸].
Ví dụ
# | Từ vựng | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|