Chi tiết chữ kanji 倚り懸かる
Hán tự
倚
- ỶKunyomi
よ.るたの.む
Onyomi
イキ
Số nét
10
Nghĩa
Nhân. Dựa, ngồi nằm dựa vào cái gì, hay để cái gì ghé vào cái gì, đều gọi là ỷ. Cậy.
Giải nghĩa
- Nhân. Như họa hề phúc sở ỷ [禍兮福所倚] vạ kia là cái nhân sinh ra phúc.
- Nhân. Như họa hề phúc sở ỷ [禍兮福所倚] vạ kia là cái nhân sinh ra phúc.
- Dựa, ngồi nằm dựa vào cái gì, hay để cái gì ghé vào cái gì, đều gọi là ỷ. Như trác ỷ [卓倚] cái đẳng dựa, ỷ kỉ [倚几] ghế dựa.
- Cậy. Như ỷ thế lăng nhân [倚勢陵人] cậy thế lấn người.
Ví dụ
# | Từ vựng | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|---|---|---|---|
1 | 倚子 | Ỷ TỬ | ghế |