Chi tiết chữ kanji 假屋崎省吾
Hán tự
假
- GIẢ, GIÁKunyomi
かりかり.る
Onyomi
カケ
Số nét
11
Nghĩa
Giả, không phải thật. Ví. Mượn, lợi dụng. Một âm là giá.
Giải nghĩa
- Giả, không phải thật. Như giả mạo [假冒], giả thác [假託], v.v.
- Giả, không phải thật. Như giả mạo [假冒], giả thác [假託], v.v.
- Ví. Như giả sử [假使] ví khiến.
- Mượn, lợi dụng. Như cửu giả bất quy [久假不歸] mượn lâu không trả.
- Một âm là giá. Nghỉ tắm gội. Vì thế nên xin phép nghỉ gọi là thỉnh giá [請假], thưởng cho nghỉ gọi là thưởng giá [賞假], v.v.
Ví dụ
# | Từ vựng | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|---|---|---|---|
1 | 假名 | GIẢ DANH | chữ Kana |