Kết quả tra cứu kanji
Chi tiết chữ kanji 傑作 (ボブ・ディランのアルバム)
Hán tự
傑
- KIỆTKunyomi
すぐ.れる
Onyomi
ケツ
Số nét
13
JLPT
N1
Bộ
亻 NHÂN 木 MỘC 舛 SUYỄN
Nghĩa
Giỏi lạ. Phàm cái gì khác hẳn đều gọi là kiệt. Dị dạng của chữ [杰].
Giải nghĩa
- Giỏi lạ. Trí khôn gấp mười người gọi là kiệt. Như hào kiệt chi sĩ [豪傑之士] kẻ sĩ hào kiệt. Nguyễn Trãi [阮廌] : Hào kiệt công danh thử địa tằng [豪傑功名此地曾] (Bạch Đằng hải khẩu [白藤海口]) Hào kiệt đã từng lập công danh ở đất này.
- Giỏi lạ. Trí khôn gấp mười người gọi là kiệt. Như hào kiệt chi sĩ [豪傑之士] kẻ sĩ hào kiệt. Nguyễn Trãi [阮廌] : Hào kiệt công danh thử địa tằng [豪傑功名此地曾] (Bạch Đằng hải khẩu [白藤海口]) Hào kiệt đã từng lập công danh ở đất này.
- Phàm cái gì khác hẳn đều gọi là kiệt. Như kiệt xuất [傑出] nói người hay vật gì sinh ra khác hẳn mọi loài.
- Dị dạng của chữ [杰].
Onyomi