Chi tiết chữ kanji 僚
Hán tự
僚
- LIÊUOnyomi
リョウ
Số nét
14
JLPT
N1
Bộ
尞 亻 NHÂN
Nghĩa
Người bằng vai, là người bạn cùng làm việc. Anh em rể cũng gọi là liêu tế [僚婿].
Giải nghĩa
- Người bằng vai, là người bạn cùng làm việc. Như quan liêu [官僚] người cùng làm quan với mình, cũng gọi là đồng liêu [同僚].
- Người bằng vai, là người bạn cùng làm việc. Như quan liêu [官僚] người cùng làm quan với mình, cũng gọi là đồng liêu [同僚].
- Anh em rể cũng gọi là liêu tế [僚婿].
Onyomi