Chi tiết chữ kanji 僥
Hán tự
僥
- NGHIÊU, KIỂUOnyomi
ギョウキョウ
Số nét
14
Bộ
堯 NGHIÊU
Nghĩa
Tiêu nghiêu [僬僥] người lùn. Một âm là kiểu, kiểu hãnh [僥倖] cầu may, tả cái dáng cầu lợi không chán.
Giải nghĩa
- Tiêu nghiêu [僬僥] người lùn.
- Tiêu nghiêu [僬僥] người lùn.
- Một âm là kiểu, kiểu hãnh [僥倖] cầu may, tả cái dáng cầu lợi không chán.
Onyomi
ギョウ
僥倖 | ぎょうこう | Tình cờ |