Chi tiết chữ kanji 儼として
Hán tự
儼
- NGHIỄMKunyomi
いかめ.しいおごそか
Onyomi
ゲン
Số nét
22
Nghĩa
Nghiễm nhiên [儼然] (1) Tả cái dáng kinh sợ. Như vọng chi nghiễm nhiên [望之儼然] coi dáng nghiêm trang đáng sợ. (2) Tề chỉnh, ngăn nắp. Đào Uyên Minh 陶淵明Õ: Thổ địa bình khoáng, ốc xá nghiễm nhiên [土地平曠,屋舍儼然] (Đào hoa nguyên kí [桃花源記]) Đất bằng phẳng trống trải, nhà cửa tề chỉnh.
Giải nghĩa
- Nghiễm nhiên [儼然] (1) Tả cái dáng kinh sợ. Như vọng chi nghiễm nhiên [望之儼然] coi dáng nghiêm trang đáng sợ. (2) Tề chỉnh, ngăn nắp. Đào Uyên Minh 陶淵明Õ: Thổ địa bình khoáng, ốc xá nghiễm nhiên [土地平曠,屋舍儼然] (Đào hoa nguyên kí [桃花源記]) Đất bằng phẳng trống trải, nhà cửa tề chỉnh.
- Nghiễm nhiên [儼然] (1) Tả cái dáng kinh sợ. Như vọng chi nghiễm nhiên [望之儼然] coi dáng nghiêm trang đáng sợ. (2) Tề chỉnh, ngăn nắp. Đào Uyên Minh 陶淵明Õ: Thổ địa bình khoáng, ốc xá nghiễm nhiên [土地平曠,屋舍儼然] (Đào hoa nguyên kí [桃花源記]) Đất bằng phẳng trống trải, nhà cửa tề chỉnh.