Chi tiết chữ kanji 兀顔光
Hán tự
兀
- NGỘTOnyomi
コツ
Số nét
3
Bộ
一 NHẤT 儿 NHÂN
Nghĩa
Cao mà bằng đầu. Ngây ngất. Lại là lời trợ ngữ, trong các bài từ nhà Nguyên họ hay dùng. Ngột giả [兀者] kẻ bị chặt gẫy một chân.
Giải nghĩa
- Cao mà bằng đầu. Bây giờ quen gọi là cao chót. Như đột ngột [突兀] chót vót.
- Cao mà bằng đầu. Bây giờ quen gọi là cao chót. Như đột ngột [突兀] chót vót.
- Ngây ngất. Như hằng ngột ngột dĩ cùng niên [恆兀兀以窮年] thường lo đau đáu suốt năm.
- Lại là lời trợ ngữ, trong các bài từ nhà Nguyên họ hay dùng.
- Ngột giả [兀者] kẻ bị chặt gẫy một chân.
Ví dụ
# | Từ vựng | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|---|---|---|---|
1 | 兀鷹 | はげたか | NGỘT ƯNG | Chim kền kền . |