Chi tiết chữ kanji 光孝寺 (莆田市)
Hán tự
莆
- PHỦ, BỒOnyomi
フホ
Số nét
10
Nghĩa
Tiệp phủ [萐莆] một thứ cỏ báo điềm lành đời vua Nghiêu [堯]. Một âm là bồ.
Giải nghĩa
- Tiệp phủ [萐莆] một thứ cỏ báo điềm lành đời vua Nghiêu [堯].
- Tiệp phủ [萐莆] một thứ cỏ báo điềm lành đời vua Nghiêu [堯].
- Một âm là bồ. Bồ Điền [莆田] huyện Bồ Điền.