Chi tiết chữ kanji 克つ
Hán tự
克
- KHẮCKunyomi
か.つ
Onyomi
コク
Số nét
7
JLPT
N1
Bộ
十 THẬP 兄 HUYNH
Nghĩa
Hay. Được, đánh được gọi là khắc. Hiếu thắng. Giản thể của chữ [剋].
Giải nghĩa
- Hay. Như bất khắc thành hành [不克成行] không hay đi được.
- Hay. Như bất khắc thành hành [不克成行] không hay đi được.
- Được, đánh được gọi là khắc. Như khắc phục [克復] lấy lại được chỗ đất đã mất. Như khắc kỉ phục lễ [克己復禮] đánh đổ lòng muốn xằng của mình để lấy lại lễ. Các nhà buôn bán giảm giá hàng cũng gọi là khắc kỉ.
- Hiếu thắng. Như kị khắc [忌克] ghen ghét người, thích hơn người.
- Giản thể của chữ [剋].
Ví dụ phân loại theo cách đọc
Kunyomi
Onyomi