Chi tiết chữ kanji 兒玉次郎彦
Hán tự
兒
- NHI, NGHÊKunyomi
こ
Onyomi
ジニゲイ
Số nét
8
Nghĩa
Trẻ con. Con. Nhời nói giúp câu, tục ngữ hay dùng. Một âm mà nghê. Dị dạng của chữ [儿].
Giải nghĩa
- Trẻ con. Trẻ giai gọi là nhi [兒], trẻ gái gọi là anh [嬰].
- Trẻ con. Trẻ giai gọi là nhi [兒], trẻ gái gọi là anh [嬰].
- Con. Con đối với cha mẹ tự xưng là nhi [兒].
- Nhời nói giúp câu, tục ngữ hay dùng. Như hoa nhi [花兒] cái hoa.
- Một âm mà nghê. Họ Nghê. Nhà Hán có tên Nghê Khoan [兒寬].
- Dị dạng của chữ [儿].