Kết quả tra cứu kanji
Chi tiết chữ kanji 公安審査委員会
Hán tự
安
- AN, YÊNKunyomi
やす.いやす.まるやすやす.らか
Onyomi
アン
Số nét
6
JLPT
N4
Bộ
女 NỮ 宀 MIÊN
Nghĩa
Yên. Định, không miễn cưỡng gì gọi là an. Làm yên. Tiếng giúp lời. Để yên.
Giải nghĩa
- Yên. Như bình an [平安], trị an [治安], v.v.
- Yên. Như bình an [平安], trị an [治安], v.v.
- Định, không miễn cưỡng gì gọi là an. Như an cư lạc nghiệp [安居樂業] yên ở vui với việc làm.
- Làm yên. Như an phủ [安撫] phủ dụ cho yên, an ủy [安慰] yên ủi.
- Tiếng giúp lời. Nghĩa là Sao vậy. Như ngô tương an ngưỡng [吾將安仰] ta hầu ngưỡng vọng vào đâu ? Nhi kim an tại [而今安在] mà nay còn ở đâu ?
- Để yên. Như an trí [安置] để yên một chỗ, an phóng [安放] bỏ yên đấy. $ Còn đọc là yên.
Mẹo
Người phụ nữ(女)