Kết quả tra cứu kanji
Chi tiết chữ kanji 兵仗
Hán tự
仗
- TRƯỢNGKunyomi
つえつわものまわりよる
Onyomi
ジョウチョウ
Số nét
5
Nghĩa
Các thứ đồ binh khí. Nhờ cậy, ỷ lại vào.
Giải nghĩa
- Các thứ đồ binh khí. Hai bên đánh nhau gọi là khai trượng [開仗]. Quan sang ra ngoài có lính cầm đồ binh hộ vệ gọi là nghi trượng [儀仗].
- Các thứ đồ binh khí. Hai bên đánh nhau gọi là khai trượng [開仗]. Quan sang ra ngoài có lính cầm đồ binh hộ vệ gọi là nghi trượng [儀仗].
- Nhờ cậy, ỷ lại vào. Nhờ vả thế lực của người gọi là ỷ trượng [倚仗]. Nguyễn Du [阮攸] : Nhất lộ hàn uy trượng tửu ôn [一路寒威仗酒溫] (Quỷ Môn đạo trung [鬼門道中]) Suốt con đường giá lạnh, nhờ rượu được ấm.