Kết quả tra cứu kanji
Chi tiết chữ kanji 内裏塚古墳群
Hán tự
墳
- PHẦN, PHẪN, BỔNOnyomi
フン
Số nét
15
JLPT
N1
Bộ
賁 BÍ 土 THỔ
Nghĩa
Cái mả cao. Bờ bến. To lớn. Một âm là phẫn. Lại một âm là bổn. Dị dạng của chữ [坟].
Giải nghĩa
- Cái mả cao.
- Cái mả cao.
- Bờ bến.
- To lớn. Sách của vua Phục Hy [伏羲], vua Thần Nông [神農], vua Hoàng Đế [黃帝] gọi là tam phần [三墳]. Vì thế nên gọi sách vở cổ là phần điển [墳典].
- Một âm là phẫn. Đất tốt.
- Lại một âm là bổn. Đất rộm lên.
- Dị dạng của chữ [坟].
Onyomi