Kết quả tra cứu kanji
Chi tiết chữ kanji 写真天頂筒
Hán tự
頂
- ĐÍNHKunyomi
いただ.くいただき
Onyomi
チョウ
Số nét
11
JLPT
N3
Bộ
丁 ĐINH 頁 HIỆT
Nghĩa
Đỉnh đầu. Bình phẩm sự vật gì mà cho là hơn hết cũng gọi là đính. Đời nhà Thanh [清], cái ngù mũ đính ở trên chóp mũ, cho nên gọi cái mũ là đính đái [頂戴]. Đội. Xông lên. Đâm thọc, khêu chọc. Thế thay.
Giải nghĩa
- Đỉnh đầu. Phàm chỗ nào rất cao đều gọi là đính. Như sơn đính [山頂] đỉnh núi, ốc đính [屋頂] nóc nhà, v.v.
- Đỉnh đầu. Phàm chỗ nào rất cao đều gọi là đính. Như sơn đính [山頂] đỉnh núi, ốc đính [屋頂] nóc nhà, v.v.
- Bình phẩm sự vật gì mà cho là hơn hết cũng gọi là đính. Như đính thượng [頂上] nhất hạng, tột bực.
- Đời nhà Thanh [清], cái ngù mũ đính ở trên chóp mũ, cho nên gọi cái mũ là đính đái [頂戴].
- Đội. Như đính thiên lập địa [頂天立地] đội trời đạp đất.
- Xông lên. Như chèo thuyền ngược gió gọi là đính phong [頂風].
- Đâm thọc, khêu chọc. Dùng lời nói mà châm chọc gọi là xuất ngôn đính chàng [出言頂撞].
- Thế thay. Như mạo danh đính thế [冒名頂替] mạo tên thế thay.
Ví dụ phân loại theo cách đọc
Kunyomi
いただ.く
いただき
Onyomi