Chi tiết chữ kanji 写真班
Hán tự
班
- BANOnyomi
ハン
Số nét
10
JLPT
N1
Bộ
王 VƯƠNG 刂 ĐAO
Nghĩa
Ban phát, chia cho. Bày, giải. Ngôi, thứ, hàng. Trở về. Khắp. Ban mã [班馬] tiếng ngựa biệt nhau. Vướng vít không tiến lên được. Lang lổ.
Giải nghĩa
- Ban phát, chia cho.
- Ban phát, chia cho.
- Bày, giải. Như ban kinh [班荊] giải chiếu kinh ra đất để ngồi.
- Ngôi, thứ, hàng. Chỗ công chúng tụ hội, chia ra từng ban để phân biệt trên dưới gọi là ban. Cùng hàng với nhau gọi là đồng ban [同班].
- Trở về. Như ban sư [班師] đem quân về.
- Khắp.
- Ban mã [班馬] tiếng ngựa biệt nhau.
- Vướng vít không tiến lên được.
- Lang lổ. Nguyễn Du [阮攸] : Ngu Đế nam tuần cánh bất hoàn, Nhị phi sái lệ trúc thành ban [虞帝南巡更不還, 二妃洒淚竹成班] (Thương Ngô tức sự [蒼梧即事]) Vua Ngu Đế đi tuần ở phương nam không về, Hai bà phi khóc rơi nước mắt làm trúc đốm hoa.
Onyomi