Chi tiết chữ kanji 冢宰
Hán tự
冢
- TRỦNGKunyomi
つかおお.う
Onyomi
チョウ
Số nét
10
Bộ
冖 MỊCH 豖
Nghĩa
Mồ cao, mả đắp cao gọi là trủng. Nhớn.
Giải nghĩa
- Mồ cao, mả đắp cao gọi là trủng. Bây giờ thường dùng chữ trủng [塚].
- Mồ cao, mả đắp cao gọi là trủng. Bây giờ thường dùng chữ trủng [塚].
- Nhớn. Như trủng tử [冢子] con trưởng, trủng tể [冢宰] quan coi cả trăm quan, tức là quan Tể tướng.