Chi tiết chữ kanji 凋残
Hán tự
凋
- ĐIÊUKunyomi
しぼ.む
Onyomi
チョウ
Số nét
10
Bộ
冫 BĂNG 周 CHU
Nghĩa
Tàn, rạc. Như điêu linh [凋零] rời rạc tan tác. Có khi viết là điêu [雕] hay [彫]. Đỗ Phủ [杜甫] : Ngọc lộ điêu thương phong thụ lâm [玉露凋傷楓樹林] (Thu hứng [秋興]) Những giọt sương như ngọc làm xơ xác rừng phong.
Giải nghĩa
- Tàn, rạc. Như điêu linh [凋零] rời rạc tan tác. Có khi viết là điêu [雕] hay [彫]. Đỗ Phủ [杜甫] : Ngọc lộ điêu thương phong thụ lâm [玉露凋傷楓樹林] (Thu hứng [秋興]) Những giọt sương như ngọc làm xơ xác rừng phong.
- Tàn, rạc. Như điêu linh [凋零] rời rạc tan tác. Có khi viết là điêu [雕] hay [彫]. Đỗ Phủ [杜甫] : Ngọc lộ điêu thương phong thụ lâm [玉露凋傷楓樹林] (Thu hứng [秋興]) Những giọt sương như ngọc làm xơ xác rừng phong.