Chi tiết chữ kanji 凌霄花
Hán tự
霄
- TIÊUKunyomi
そら
Onyomi
ショウ
Số nét
15
Nghĩa
Khoảng trời không. Khí bên mặt trời. Cùng nghĩa với chữ tiêu [消]. Đêm.
Giải nghĩa
- Khoảng trời không. Như cao nhập vân tiêu [高入雲霄] cao đến tận trời. Nguyễn Trãi [阮廌] : Tĩnh dạ bích tiêu lương tự thủy [靜夜碧霄涼似水] (Đề Bá Nha cổ cầm đồ [題伯牙鼓琴圖]) Đêm lặng trời biếc mát như nước.
- Khoảng trời không. Như cao nhập vân tiêu [高入雲霄] cao đến tận trời. Nguyễn Trãi [阮廌] : Tĩnh dạ bích tiêu lương tự thủy [靜夜碧霄涼似水] (Đề Bá Nha cổ cầm đồ [題伯牙鼓琴圖]) Đêm lặng trời biếc mát như nước.
- Khí bên mặt trời.
- Cùng nghĩa với chữ tiêu [消].
- Đêm. Như chữ tiêu [宵].
Ví dụ
# | Từ vựng | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|---|---|---|---|
1 | 凌霄花 | のうぜんかずら | LĂNG TIÊU HOA | Hoa loa kèn . |