Chi tiết chữ kanji 凌駕
Hán tự
駕
- GIÁKunyomi
かごが.するしのぐのる
Onyomi
カガ
Số nét
15
Bộ
馬 MÃ 加 GIA
Nghĩa
Đóng xe ngựa (đóng ngựa vào xe). Giá ngự. Xe cộ. Một tiếng dùng để xưng hô tôn trọng người khác. Tiến hành. Biệt giá [別駕] một chức quan giúp việc quan thứ sử, cũng như chức thông phán bây giờ.
Giải nghĩa
- Đóng xe ngựa (đóng ngựa vào xe).
- Đóng xe ngựa (đóng ngựa vào xe).
- Giá ngự. Như tràng giá viễn ngự [長駕遠馭] tiết chế được cả phương xa.
- Xe cộ. Như vua xuất hành có chia ra đại giá [大駕] và pháp giá [法駕]. Đại giá là nói về chuyến đi có nhiều xe theo hầu, pháp giá là nói về chuyến đi có ít xe theo hầu. Song đều gọi tắt là giá. Vì thế nên gọi sự vua xuất hành là giá.
- Một tiếng dùng để xưng hô tôn trọng người khác. Như tạ ơn người ta đến thăm mình gọi là lao giá [勞駕], ước hẹn đón người ta đến chơi gọi là túc giá [夙駕].
- Tiến hành. Như trình độ trình độ tiến ngang nhau gọi là tịnh giá tề khu [並駕齊驅]. Cũng có khi gọi là phương giá tề khu [方駕齊驅].
- Biệt giá [別駕] một chức quan giúp việc quan thứ sử, cũng như chức thông phán bây giờ.
Ví dụ phân loại theo cách đọc
Kunyomi
Onyomi