Chi tiết chữ kanji 凍餒
Hán tự
餒
- NỖIKunyomi
う.える
Onyomi
ダイイ
Số nét
16
Nghĩa
Đói. Đuối. Ươn, thối.
Giải nghĩa
- Đói. Đói rét gọi là đống nỗi [凍餒].
- Đói. Đói rét gọi là đống nỗi [凍餒].
- Đuối. Như khí nỗi [氣餒] đuối hơi, kém sức.
- Ươn, thối. Như sách Luận Ngữ [論語] nói : Ngư nỗi nhi nhục bại bất thực [魚餒而肉敗不食] (Hương đảng [鄉黨]) Cá ươn, thịt thối chẳng ăn.