Chi tiết chữ kanji 分祠
Hán tự
祠
- TỪKunyomi
ほこらまつる
Onyomi
シ
Số nét
10
Bộ
示 KÌ 司 TI
Nghĩa
Đền thờ, nhà thờ. Cúng tế. Tế xuân.
Giải nghĩa
- Đền thờ, nhà thờ. Đỗ Phủ [杜甫] : Thừa tướng từ đường hà xứ tầm [丞相祠堂何處尋] (Thục tướng [蜀相]) Tìm ở nơi nào thấy đền thờ của thừa tướng ?
- Đền thờ, nhà thờ. Đỗ Phủ [杜甫] : Thừa tướng từ đường hà xứ tầm [丞相祠堂何處尋] (Thục tướng [蜀相]) Tìm ở nơi nào thấy đền thờ của thừa tướng ?
- Cúng tế.
- Tế xuân.