Kết quả tra cứu kanji
Chi tiết chữ kanji 刺激ストロングチャンネル
Hán tự
刺
- THỨ, THÍCHKunyomi
さ.すさ.さるさ.しさしとげ
Onyomi
シ
Số nét
8
JLPT
N2
Bộ
朿 THỨ 刂 ĐAO
Nghĩa
Đâm chết, lấy dao đâm giết. Ngày xưa gọi quan Tri châu là thứ sử [刺使]. Lựa lọc. Châm, tiêm, lấy kim đâm vào gọi là thứ. Gai nhọn. Viết tên họ mình vào thư gọi là thứ. Trách. Một âm là thích. Thêu. Rình mò. Nhai nhải.
Giải nghĩa
- Đâm chết, lấy dao đâm giết. Kẻ giết người gọi là thứ khách [刺客]. Ta quen đọc là chữ thích.
- Đâm chết, lấy dao đâm giết. Kẻ giết người gọi là thứ khách [刺客]. Ta quen đọc là chữ thích.
- Ngày xưa gọi quan Tri châu là thứ sử [刺使].
- Lựa lọc. Như cả một bài văn ngắt lấy một đoạn gọi là thứ thủ [刺取].
- Châm, tiêm, lấy kim đâm vào gọi là thứ.
- Gai nhọn.
- Viết tên họ mình vào thư gọi là thứ. Vì thế các danh thiếp ta dùng gọi là danh thứ [名刺].
- Trách. Như cơ thứ [譏刺] chê trách.
- Một âm là thích. Cắm giữ. Như thích thuyền [刺船] cắm giữ thuyền.
- Thêu. Như thích tú [刺繡] thêu vóc.
- Rình mò. Như âm thích [陰刺] rình ngầm.
- Nhai nhải. Như thích thích bất hưu [刺刺不休] nói nhai nhải không thôi.
Ví dụ phân loại theo cách đọc
Kunyomi
さ.す
さ.し
さし
とげ
Onyomi