Chi tiết chữ kanji 前川收
Hán tự
收
- THU, THÚKunyomi
おさ.めるおさ.まる
Onyomi
シュウ
Số nét
6
Nghĩa
Bắt. Thu nhặt. Thu thúc. Cái mũ đời nhà Hạ. Hòm xe. Một âm là thú.
Giải nghĩa
- Bắt. Như bị thu [被收] bị bắt, thu giám [收監] bắt giam.
- Bắt. Như bị thu [被收] bị bắt, thu giám [收監] bắt giam.
- Thu nhặt. Như thu liễm [收斂] thu vén, thu thập [收拾] nhặt nhạnh, v.v.
- Thu thúc. Như thu bút [收筆] đóng bút (gác bút); thu tràng [收場] xong việc.
- Cái mũ đời nhà Hạ.
- Hòm xe.
- Một âm là thú. Số gặt được.