Chi tiết chữ kanji 剪断強さ
Hán tự
剪
- TIỄNKunyomi
き.るつ.む
Onyomi
セン
Số nét
11
Bộ
前 TIỀN 刀 ĐAO
Nghĩa
Tục dùng như chữ [翦]. Lý Thương Ẩn [李商隱] : Hà đương cộng tiễn tây song chúc [何當共剪西窗燭] (Dạ vũ ký bắc [夜雨寄北]) Bao giờ cùng nhau cắt hoa đèn dưới song tây.
Giải nghĩa
- Tục dùng như chữ [翦]. Lý Thương Ẩn [李商隱] : Hà đương cộng tiễn tây song chúc [何當共剪西窗燭] (Dạ vũ ký bắc [夜雨寄北]) Bao giờ cùng nhau cắt hoa đèn dưới song tây.
- Tục dùng như chữ [翦]. Lý Thương Ẩn [李商隱] : Hà đương cộng tiễn tây song chúc [何當共剪西窗燭] (Dạ vũ ký bắc [夜雨寄北]) Bao giờ cùng nhau cắt hoa đèn dưới song tây.
Onyomi
セン
剪定 | せんてい | Sự tỉa |