Chi tiết chữ kanji 劉亦菲 (アルバム)
Hán tự
菲
- PHỈ, PHIKunyomi
うす.い
Onyomi
ヒ
Số nét
11
Nghĩa
Rau phỉ, củ cải. Ít, mọn, sơ sài. Một âm là phi.
Giải nghĩa
- Rau phỉ, củ cải.
- Rau phỉ, củ cải.
- Ít, mọn, sơ sài. Như phỉ ẩm thực [菲飲食] ăn uống sơ sài. Tặng đồ gì cho người nói nhún là phỉ kính [菲敬] kính dâng lễ mọn.
- Một âm là phi. Như phương phi thời tiết [芳菲時節] thời tiết thơm tho, nói ví dụ mùa xuân hoa cỏ tươi tốt vậy.