Chi tiết chữ kanji 劉海蟾
Hán tự
蟾
- THIỀMOnyomi
セン
Số nét
19
Nghĩa
Thiềm thừ [蟾蜍] con cóc. Tục nói những vết đen đen trên mặt trăng là con cóc, nên gọi mặt trăng là thiềm cung [蟾宮], ngân thiềm [銀蟾] hay minh thiềm [明蟾], v.
Giải nghĩa
- Thiềm thừ [蟾蜍] con cóc.
- Thiềm thừ [蟾蜍] con cóc.
- Tục nói những vết đen đen trên mặt trăng là con cóc, nên gọi mặt trăng là thiềm cung [蟾宮], ngân thiềm [銀蟾] hay minh thiềm [明蟾], v.v.
Onyomi
セン
蟾酥 | せんそ | Thịt cóc |