Chi tiết chữ kanji 劉翼 (蠡吾侯)
Hán tự
蠡
- LỄ, LÊ, LÃI, LỎAKunyomi
になひさご
Onyomi
レイライリラ
Số nét
21
Nghĩa
Con mọt gỗ gọi là lễ. Đồ đạc dùng lâu sứt lở cũng gọi là lễ. Một âm khác là lê. Lại một âm là lỏa. Tên người.
Giải nghĩa
- Con mọt gỗ gọi là lễ.
- Con mọt gỗ gọi là lễ.
- Đồ đạc dùng lâu sứt lở cũng gọi là lễ.
- Một âm khác là lê. Quả bầu lọ. Như quản khuy lê trắc [管窺蠡測] nhòm trong ống, ngắm trong bầu, ý nói kẻ nghe thấy hẹp hòi. Ta quen đọc là chữ lãi.
- Lại một âm là lỏa. Thốc lỏa [瘯蠡] bệnh ghẻ của các loài vật.
- Tên người. Như Phạm Lãi [笵蠡] người thời Xuân Thu [春秋].