Kết quả tra cứu kanji
Chi tiết chữ kanji 加藤将之
Hán tự
之
- CHIKunyomi
のこれおいてゆくこの
Onyomi
シ
Số nét
3
JLPT
N1
Nghĩa
Chưng, dùng về lời nói liền nối nhau. Đi. Đến. Đấy, là tiếng dùng thay một danh từ nào. Ấy.
Giải nghĩa
- Chưng, dùng về lời nói liền nối nhau. Như đại học chi đạo [大學之道] chưng đạo đại học.
- Chưng, dùng về lời nói liền nối nhau. Như đại học chi đạo [大學之道] chưng đạo đại học.
- Đi. Như Đằng Văn Công tương chi Sở [滕文公將之楚] Đằng Văn Công sắp đi sang nước Sở.
- Đến. Như chi tử mỹ tha [之死靡他] đến chết chẳng tới ai.
- Đấy, là tiếng dùng thay một danh từ nào. Như Thang sử nhân vấn chi [湯使人問之] vua Thang khiến người hỏi đấy (hỏi ai ? tức là hỏi Cát Bá, chữ chi đây là thay hai chữ Cát Bá).
- Ấy. Như chi tử vu quy [之子于歸] người ấy về nhà chồng.