Chi tiết chữ kanji 助賁尼師今
Hán tự
賁
- BÍ, PHẦN, BÔNOnyomi
フンヒホン
Số nét
12
Bộ
十 THẬP 艹 THẢO 貝 BỐI
Nghĩa
Rực rỡ, sáng sủa. Một âm là phần. Lại một âm là bôn.
Giải nghĩa
- Rực rỡ, sáng sủa. Như trong thơ từ thường dùng chữ bí lâm [賁臨] nghĩa là ngài hạ cố tới nhà tôi thì nhà tôi được rạng rỡ thêm. Tô Mạn Thù [蘇曼殊] : Thỉnh đại sư bí lâm thư trai tiện phạn [請大師賁臨書齋便飯] (Đoạn hồng linh nhạn kí [斷鴻零雁記]) Kính mời Đại sư rời gót sang thư trai dùng cơm.
- Rực rỡ, sáng sủa. Như trong thơ từ thường dùng chữ bí lâm [賁臨] nghĩa là ngài hạ cố tới nhà tôi thì nhà tôi được rạng rỡ thêm. Tô Mạn Thù [蘇曼殊] : Thỉnh đại sư bí lâm thư trai tiện phạn [請大師賁臨書齋便飯] (Đoạn hồng linh nhạn kí [斷鴻零雁記]) Kính mời Đại sư rời gót sang thư trai dùng cơm.
- Một âm là phần. To lớn. Như dụng hoành tư phần [用宏茲賁] dùng càng rộng lớn.
- Lại một âm là bôn. Dũng sĩ. Như hổ bôn [虎賁] đạo quân hùng tráng của vua.