Chi tiết chữ kanji 勦絶
Hán tự
勦
- TIỄUOnyomi
ソウショウ
Số nét
13
Nghĩa
Hớt lấy. Chặn.
Giải nghĩa
- Hớt lấy. Của người ta mình vùi lấp đi mà hớt lấy làm của mình gọi là tiễu. Ăn cắp nhời bàn nhời nói của người, mà nói là của mình gọi là tiễu thuyết [勦說].
- Hớt lấy. Của người ta mình vùi lấp đi mà hớt lấy làm của mình gọi là tiễu. Ăn cắp nhời bàn nhời nói của người, mà nói là của mình gọi là tiễu thuyết [勦說].
- Chặn. Như tiễu diệt [勦滅] chặn quân giặc lại mà giết hết, vì thế càn giặc cũng gọi là tiễu, có khi viết chữ tiễu [剿].