Chi tiết chữ kanji 匏土
Hán tự
匏
- BÀOKunyomi
ひさご
Onyomi
ホホウ
Số nét
11
Nghĩa
Quả bầu. Tục gọi kẻ sĩ không được dùng làm quan là bào hệ [匏繫] nghĩa là để hơ hão thôi, không có dùng làm gì. Tiếng bầu, một thứ tiếng trong bát âm.
Giải nghĩa
- Quả bầu. Sách Luận Ngữ [論語] nói : Ngô khởi bào qua dã tai, yên năng hệ nhi bất thực [吾豈匏瓜也哉焉能繫而不食] (Dương hóa 陽貨) Ta hà phải là quả bầu đâu ! Sao hay treo mà ăn không được.
- Quả bầu. Sách Luận Ngữ [論語] nói : Ngô khởi bào qua dã tai, yên năng hệ nhi bất thực [吾豈匏瓜也哉焉能繫而不食] (Dương hóa 陽貨) Ta hà phải là quả bầu đâu ! Sao hay treo mà ăn không được.
- Tục gọi kẻ sĩ không được dùng làm quan là bào hệ [匏繫] nghĩa là để hơ hão thôi, không có dùng làm gì.
- Tiếng bầu, một thứ tiếng trong bát âm.