Chi tiết chữ kanji 北郊
Hán tự
郊
- GIAOOnyomi
コウ
Số nét
9
JLPT
N2
Bộ
⻏ 交 GIAO
Nghĩa
Chỗ cách xa nước một trăm dặm. Tế giao.
Giải nghĩa
- Chỗ cách xa nước một trăm dặm. Nay thường gọi ngoài thành là cận giao [近郊] cõi gần thành.
- Chỗ cách xa nước một trăm dặm. Nay thường gọi ngoài thành là cận giao [近郊] cõi gần thành.
- Tế giao. Ngày đông chí tế trời ở cõi phía nam ngoài thành gọi là tế nam giao [南郊] hay giao thiên [郊天].
Onyomi