Kết quả tra cứu kanji
Chi tiết chữ kanji 千般
Hán tự
般
- BÀN, BAN, BÁTOnyomi
ハン
Số nét
10
JLPT
N2
Bộ
舟 CHU 殳 THÙ
Nghĩa
Quanh co. Tải đi. Một âm là ban. Bực. Lại một âm là bát.
Giải nghĩa
- Quanh co. Như bàn du [般遊] chơi quanh mãi, bàn hoàn [般桓] quấn quít không nỡ rời.
- Quanh co. Như bàn du [般遊] chơi quanh mãi, bàn hoàn [般桓] quấn quít không nỡ rời.
- Tải đi. Như bàn vận [般運] vận tải.
- Một âm là ban. Về. Như ban sư [般師] đem quân về.
- Bực. Như nhất ban [一般] một bực như nhau, giá ban [這般] bực ấy, v.v.
- Lại một âm là bát. Như Bát-nhã [般若] dịch âm chữ Phạn "prajự?" , nghĩa là trí tuệ, trí tuệ thanh tịnh.
Onyomi