Kết quả tra cứu kanji
Chi tiết chữ kanji 千葉県営鉄道
Hán tự
道
- ĐẠO, ĐÁOKunyomi
みち
Onyomi
ドウトウ
Số nét
12
JLPT
N4
Bộ
首 THỦ ⻌
Nghĩa
Đường cái thẳng. Đạo lý, là một cái lẽ nhất định ai cũng phải noi đấy mà theo. Đạo nhãn [道眼] thấy tỏ đạo mầu. Đạo tràng [道場] nơi tu đạo, nơi tu đắc đạo, nơi làm lễ cầu cúng. Đạo giáo. Đạo, một tên riêng để chia khu vực trong nước, nhà Đường [唐] chia thiên hạ làm mười đạo, cũng như bây giờ chia ra từng tỉnh vậy. Chỉ dẫn, cùng nghĩa như chữ [導]. Một âm là đáo.
Giải nghĩa
- Đường cái thẳng.
- Đường cái thẳng.
- Đạo lý, là một cái lẽ nhất định ai cũng phải noi đấy mà theo. Như nhân đạo chủ nghĩa [人道主義] cái chủ nghĩa về đạo người , vương đạo [王道] đạo lý của vương giả, bá đạo [霸道] đạo lý của bá giả (nhân nghĩa giả); các nhà tôn giáo đem các lẽ hay trong tôn giáo mình nói cho người biết mà theo gọi là truyền đạo [傳道].
- Đạo nhãn [道眼] thấy tỏ đạo mầu.
- Đạo tràng [道場] nơi tu đạo, nơi tu đắc đạo, nơi làm lễ cầu cúng.
- Đạo giáo. Tôn giáo thờ ông Lão Tử [老子] làm tiên sư gọi là đạo giáo [道教].
- Đạo, một tên riêng để chia khu vực trong nước, nhà Đường [唐] chia thiên hạ làm mười đạo, cũng như bây giờ chia ra từng tỉnh vậy.
- Chỉ dẫn, cùng nghĩa như chữ [導].
- Một âm là đáo. Nói, nói rõ nguyên uỷ sự gì gọi là đáo. Như tòng thực đáo lai [從實道來] cứ thực kể ra. Nghe lời nói mà hiểu thấu hết gọi là tri đáo [知道].
Mẹo
Một người đang
Ví dụ phân loại theo cách đọc
Kunyomi
みち
Onyomi
ドウ