Kết quả tra cứu kanji
Chi tiết chữ kanji 卒寿
Hán tự
卒
- TỐT, TUẤT, THỐTKunyomi
そっ.するお.えるお.わるついににわか
Onyomi
ソツシュツ
Số nét
8
JLPT
N2
Bộ
十 THẬP 人 NHÂN 亠 ĐẦU
Nghĩa
Quân lính. Một âm là tuất. Nhời trợ từ, nghĩa là trót lọt, là rút cục. Quan đại phu chết gọi là tuất, thọ khảo cũng gọi là tuất. Lại một âm nữa là thốt.
Giải nghĩa
- Quân lính. Như binh tốt [兵卒] binh lính, tẩu tốt [走卒] lính hầu.
- Quân lính. Như binh tốt [兵卒] binh lính, tẩu tốt [走卒] lính hầu.
- Một âm là tuất. Trọn. Như tuất sự [卒事] trọn việc, tuất nghiệp [卒業] trọn nghiệp.
- Nhời trợ từ, nghĩa là trót lọt, là rút cục. Như tuất năng thành sự [卒能成事] rút cục hay nên việc.
- Quan đại phu chết gọi là tuất, thọ khảo cũng gọi là tuất. Bây giờ thông dụng như chữ tử [死]. Như sinh tuất [生卒] sống chết.
- Lại một âm nữa là thốt. Chợt, vội vàng. Như thốt nhiên [卒然], thảng thốt [倉卒], v.v.
Mẹo
Mười(十) người (